- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN QUẬN THỐT NỐT

1/. Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục. - H. : Tài chính, 2021. - 460tr. : Bảng; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Tài chính

Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung trong cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục: Luật Giá và các văn bản hướng dẫn; Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp, giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước; Chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục; Chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế

▪ Từ khóa: HÀNH CHÍNH CÔNG | GIÁO DỤC | Y TẾ | DỊCH VỤ CÔNG | GIÁ THÀNH | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 353.609597 / C460CH

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VL.002063

» MARC

-----

2/. Đội quân áo trắng : Tập hồi ký nhiều tác giả. - Cần Thơ : Sở Y tế, 1997. - 19cm

T. 5. - 386 tr.

▪ Từ khóa: HỒI KÍ | Y TẾ | CẦN THƠ

▪ Ký hiệu phân loại: V24 / Đ452QU

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VV.013673

» MARC

-----

3/. Đội quân áo trắng : Tập hồi ký nhiều tác giả. - Cần Thơ : Sở Y tế, 2001. - 19cm

T. 9. - 576 tr.

▪ Từ khóa: Y TẾ | CẦN THƠ | HỒI KÍ

▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / Đ452QU

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VV.013661

» MARC

-----

4/. Hỏi đáp về luật bảo hiểm y tế. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 137tr.; 21cm. - (Tủ sách Pháp luật)

Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp pháp luật về bảo hiểm y tế với các quy định chung và các quy định cụ thể về đối tượng, mức đóng, trách nhiệm, phương thức đóng bảo hiểm; thẻ bảo hiểm y tế; phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế; tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm y tế và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế...

▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | BẢO HIỂM Y TẾ | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP

▪ Ký hiệu phân loại: 344.59702 / H428Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VV.019514; VV.019515

» MARC

-----

5/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr.; 25cm

ĐTTS ghi : Tổng cục Thống kê

Tóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế

▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ

▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VL.001977

» MARC

-----

6/. Niên giám thống kê tóm tắt 2000 = Statistical handbook / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 2001. - 127tr.; 16cm

Tóm tắt: Gồm các số liệu thống kê về số đơn vị hành chính, đất đai, dân số và việc làm, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương nghiệp, giáo dục, y tế, và cả số liệu thống kê nước ngoài của năm 2000

▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHIỆP | Y TẾ | GIÁO DỤC | THUỶ SẢN | NIÊN GIÁM

▪ Ký hiệu phân loại: 31(V) / N305GI

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VN.001534

» MARC

-----

7/. Những quy định về chính sách xã hội hoá các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y. tế, văn hoá, thể thao / Nguyễn Trung. - H. : Lao động, 2001. - 443tr.; 19cm

Tóm tắt: Gồm những quy định hiện hành của nhà nước về các chính sách xã hội hoá các hoạt động trong các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, y. tế, văn hoá, thể thao

▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | Y TẾ | VĂN HOÁ | THỂ THAO

▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)31 / NH556QU

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: VV.013705

» MARC

-----

Có 7 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: ntnha@cantho.gov.vn