- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa sức khoẻ trẻ em : Hỏi và đáp / Kim Hiên. - H. : Thanh niên, 2017. - 479tr.; 24cm▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B102K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000701; ME.000702
»
MARC
-----
|
|
2/. Giải đáp những bệnh thường gặp ở trẻ em / Đặng Phương Kiệt. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Lao động, 2008. - 212 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | SÁCH HỎI ĐÁP | KIẾN THỨC | PHÒNG TRÁNH | BỆNH TRẺ EM | BỆNH NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / GI-103Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001388 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000392; ME.000393
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về chăm sóc và điều trị một số bệnh ở trẻ em / Nguyễn Xuân Quý, Lam Giang. - Tp. Hồ Chí Minh : Lao động, 2009. - 170tr.; 23cm▪ Từ khóa: Y HỌC | NHI KHOA | CHĂM SÓC BAN ĐẦU | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TRẺ EM | KIẾN THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / H452Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000034; ME.000054; ME.000083
»
MARC
-----
|
|
4/. 100 câu hỏi nuôi dạy trẻ / Vương Diên Hoa; Trần Gia Anh dịch. - H. : Y học, 2004. - 383 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | NHI KHOA | CHĂM SÓC TRẺ EM | KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 618N / M458T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008190 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000259; ME.000260
»
MARC
-----
|
|
5/. Phẩu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu. - H. : Phụ nữ, 1999. - 187 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu kiến thức và kinh nghiệm để phát hiện sớm bệnh ngoại khoa trẻ em, các nguyên tắc điều trị và chăm sóc trước và sau giải phẫu▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ | BỆNH NGOẠI KHOA | PHẪU THUẬT | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618N / PH125T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006850 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000048
»
MARC
-----
|
|
6/. Thảo dược chữa bệnh nhi khoa / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc quý bổ dưỡng, hiệu quả điều trị bệnh kỳ diệu, cách sử dụng đơn giản được dân gian lưu truyền: Bệnh bạch hầu, thuỷ đậu, bệnh sởi, viêm màng não, bệnh sốt mùa hè của trẻ nhỏ..▪ Từ khóa: NHI KHOA | THẢO DƯỢC | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / TH108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000826; ME.000827
»
MARC
-----
|
|
7/. Triệu chứng và điều trị bệnh trẻ em toàn tập / Beroard Valman, Tony Smith; Nguyễn Lân Đính biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2003. - 215 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | NHI KHOA | ĐIỀU TRỊ BỆNH | TOÀN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 618N / TR309C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001139 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000190
»
MARC
-----
|
|
8/. Viết cho các bà mẹ sinh con đầu lòng / Đỗ Hồng Ngọc. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 392tr.; 21cmTóm tắt: Sách nói về vấn đề vệ sinh, dinh dưỡng,cách phòng bệnh; sự phát triển của bé, khi bé mắc bệnh thì phải làm gì trong thời gian chờ đợi đi khám bác sĩ và giúp các bà mẹ bình tĩnh theo dõi và cộng tác với thầy thuốc chữa trị bệnh cho con.▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / V308C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000630; ME.000631
»
MARC
-----
|
|
|
|
|