|
1/. Ai là những con người đầu tiên? = Who were the the first people? / Phil Roxbee Cox, Struan Reid; Hạ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 32tr.; 26cm. - (Khởi đầu lịch sử)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NGƯỜI TIỀN SỬ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 569.9 / A103L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000071
»
MARC
-----
|
|
2/. Ai xây kim tự tháp? = Who built the pyramids? / Jane Chisholm, Struan Reid; Hạ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 32tr.; 26cm. - (Khởi đầu lịch sử)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | AI CẬP | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 932.01 / A103X▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000070
»
MARC
-----
|
|
3/. 365 kỳ quan thế giới / Pegasus; Nguyễn Thị Hà Anh dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 200tr.; 28cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | KỲ QUAN THẾ GIỚI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 910 / B100TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000409
»
MARC
-----
|
|
4/. Bác "nông dân" giun đất : Truyện tranh / Lee Hye-ok lời; Hwang Seong-hye tranh; Ngọc Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 32tr. : Tranh màu; 24cm. - (Lắng nghe trái đất.(Dành cho lứa tuổi 6+))Tên sách tiếng Anh: Turning our the worms▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B101N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000312
»
MARC
-----
|
|
5/. Bay cùng ánh sáng : Ánh sáng và âm thanh / Pack Myoung Sig tranh và lời; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 43tr.; 21cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Light and sound▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ÁNH SÁNG | ÂM THANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 534 / B112C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000276
»
MARC
-----
|
|
6/. Bay cùng tên lửa : Tên lửa và tàu vũ trụ / Pack Myoung Sig tranh và lời; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 43tr.; 21cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Rocket and probe▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TÀU VŨ TRỤ | TÊN LỬA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.47 / B112C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000277
»
MARC
-----
|
|
7/. Các loài động vật có vú / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 127tr.; 24cm. - (Bí mật của thế giới động vật)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599 / C101L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000090
»
MARC
-----
|
|
8/. Cao nguyên Thanh Tạng : Truyện tranh / Ái Nguyệt, Vi Tiến lời; Đường Oánh tranh; Hương Giang dịch. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 95tr.; 23cm. - (Truyện tranh tìm hiểu khoa học. Dành cho trẻ từ 6 tuổi)▪ Từ khóa: DU LỊCH | CAO NGUYÊN | TRUYỆN TRANH | TRUNG QUỐC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 915 / C108NG▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000363
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩn thận / Stephen Barnett; Phạm Thị Anh Đào dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Những câu chuyện đạo đức)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC | NHÂN CÁCH | TRẺ EM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 179 / C121TH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000419
»
MARC
-----
|
|
10/. Câu lạc bộ khoa học Edison - Rừng rậm / Vũ Thanh Phong chủ biên; Trương Phan Châu Tâm dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 119tr.; 22cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học)ĐTTS ghi: Những tri thức bách khoa mà trẻ em hào hứng tìm hiểu nhất. Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia đình - Sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | RỪNG RẬM | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 577.34 / C125L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000595
»
MARC
-----
|