|
1/. Bao giờ cho đến tháng mười : Tuyển tập kịch bản điện ảnh / Đặng Nhật Minh. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2002. - 463tr.; 19cm▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | ĐIỆN ẢNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.43 / B108G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000203
»
MARC
-----
|
|
2/. Chèo cổ truyền làng Thất Gian / Trần Quốc Thịnh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 2 quyển; 21 cmQ.2. - 711 tr.Tóm tắt: Giới thiệu kịch bản của một số vở chèo cổ làng Thất Gian, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHÈO CỔ | KỊCH BẢN | CHÂU PHONG | QUẾ VÕ | BẮC NINH | LÀNG THẤT GIAN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001893
»
MARC
-----
|
|
3/. Chút phấn của đời : Truyện ngắn và kịch / Nguyễn Khải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 228tr.; 20cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | KỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922334 / CH522PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006497 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000057; MV.000058
»
MARC
-----
|
|
4/. Đặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng : Chuyên luận Văn học / Phan Mai Hương. - H. : Sân khấu, 2019. - 236tr.; 21cmĐTTS ghi : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Cần Thơ. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Sách gồm các chương; Đặc điểm nội dung kịch Vũ Như Tô, đặc điểm nghệ thuật kịch Vũ Như Tô và đặc điểm ngôn ngữ kịch Vũ Như Tô▪ Từ khóa: KỊCH | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922232 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002724
»
MARC
-----
|
|
5/. Điểm cuối : tập kịch / Nhật Thu. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2004. - 217 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: KỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V224(V) / Đ304C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008260
»
MARC
-----
|
|
6/. Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh / Hữu Thỉnh chủ biên; Nguyễn Lương Bằng, Nguyễn Huy Tưởng, Võ Nguyên Giáp,.... - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2013. - 9 tập; 24 cmT.8 : Tác phẩm văn học nghệ thuật về Hồ Chí Minh: Văn xuôi - Kịch bản sân khấu - Kịch bản điện ảnh. - 575 tr.▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN XUÔI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / H450C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001351; MH.001352
»
MARC
-----
|
|
7/. Kịch bản sân khấu sinh hoạt / Trần Phiêu. - H. : Thanh niên, 2006. - 182tr.; 19cm▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | SÂN KHẤU | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 373.04 / K302B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015166; TV.015167; TV.015168
»
MARC
-----
|
|
8/. Kịch bản chèo / Hà Văn Cầu chủ biên; Hà Văn Trụ biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 2 quyển; 21 cmQ.1. - 622 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | KỊCH BẢN | CHÈO | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001090
»
MARC
-----
|
|
9/. Kịch bản tuồng dân gian / Thanh Hương. - H. : Phụ nữ, 2014. - 2 quyển; 21 cmQ.1. - 653 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | KỊCH BẢN | TUỒNG | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001907
»
MARC
-----
|
|
10/. Kịch bản chèo / Hà Văn Cầu chủ biên; Hà Văn Trụ biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 2 quyển; 21 cmQ.2. - 620 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | KỊCH BẢN | CHÈO | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001091
»
MARC
-----
|