- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN P. HƯNG LỢI

1/. Đình miếu và lễ hội dân gian miền Nam : Biên khảo / Sơn Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 360tr.; 20cm

▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI DÂN GIAN | ĐÌNH | LÀNG | MIẾU | MIỀN NAM | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 394.2695977 / Đ312M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001230

» MARC

-----

2/. Lễ hội văn hoá ba miền / Vũ Thuỵ An biên soạn. - H. : Thanh niên, 2017. - 408 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 394.269597 / L250H

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001175

» MARC

-----

3/. Phép ứng xử dành cho trẻ em / Minemura Ryoko; Nguyễn Thu Hương dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 27 cm

T.1 : Phép ứng xử thường ngày. - 31 tr.

▪ Từ khóa: DẠY TRẺ | PHÉP ỨNG XỬ | GIAO TIẾP | LỄ HỘI | ĂN UỐNG | GIA ĐÌNH | XÃ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH257Ư

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001062

» MARC

-----

4/. Phép ứng xử dành cho trẻ em / Minemura Ryoko; Nguyễn Thu Hương dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 27 cm

T.2 : Phép ứng xử khi ăn uống. - 31 tr.

▪ Từ khóa: DẠY TRẺ | PHÉP ỨNG XỬ | GIAO TIẾP | LỄ HỘI | ĂN UỐNG | GIA ĐÌNH | XÃ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH257Ư

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001063

» MARC

-----

5/. Phép ứng xử dành cho trẻ em / Minemura Ryoko; Nguyễn Thu Hương dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 27 cm

T.3 : Phép ứng xử khi ra ngoài. - 31 tr.

▪ Từ khóa: DẠY TRẺ | PHÉP ỨNG XỬ | GIAO TIẾP | LỄ HỘI | ĂN UỐNG | GIA ĐÌNH | XÃ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH257Ư

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001064

» MARC

-----

6/. Phép ứng xử dành cho trẻ em / Minemura Ryoko; Nguyễn Thu Hương dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 27 cm

T.4 : Phép ứng xử khi giao tiếp. - 31 tr.

▪ Từ khóa: DẠY TRẺ | PHÉP ỨNG XỬ | GIAO TIẾP | LỄ HỘI | ĂN UỐNG | GIA ĐÌNH | XÃ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH257Ư

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001065

» MARC

-----

7/. Phép ứng xử dành cho trẻ em / Minemura Ryoko; Nguyễn Thu Hương dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 27 cm

T.5 : Phép ứng xử trong lễ hôi, sự kiện mỗi năm. - 31 tr.

▪ Từ khóa: DẠY TRẺ | PHÉP ỨNG XỬ | GIAO TIẾP | LỄ HỘI | ĂN UỐNG | GIA ĐÌNH | XÃ HỘI

▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH257Ư

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001066

» MARC

-----

8/. Tại sao lễ vật đám cưới cần có trầu cau? : Những thắc mắc tương tự về các ngày lễ tết / Hoà Bình biên soạn; Bùi Sao chỉnh lý bổ sung; Vũ Ngọc minh hoạ. - H. : Dân trí, 2016. - 80tr.; 24cm

▪ Từ khóa: PHONG TỤC | LỄ HỘI | KHOA HỌC THƯỞNG THỨC

▪ Ký hiệu phân loại: 390 / T103S

▪ SÁCH THIẾU NHI

- Mã số: KD.000534

» MARC

-----

9/. Văn hoá lễ hội / Thanh Thuỳ biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 231 tr.; 21 cm

▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | LỄ HỘI | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 394.269597 / V115H

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: KC.001181

» MARC

-----

Có 9 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: ntnha@cantho.gov.vn