- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN Ô MÔN
|
|
1/. Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt. / Kê Sửu. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 550tr. : Ảnh; 21cmĐầu TTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.1 : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt.. - 550tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀ ÔI | VIỆT NAM | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A102▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014001
»
MARC
-----
|
|
2/. Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt. / Kê Sửu. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 462tr. : Ảnh; 21cmĐầu TTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.2 : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt.. - 462tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀ ÔI | VIỆT NAM | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A102▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014002
»
MARC
-----
|
|
3/. Anaow Jaoh Raong : Sử thi Ra Glai / Sử Văn Ngọc; Sử Thị Gia Trang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 407tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | VĂN HỌC DÂN GIAN | SÁCH SONG NGỮ | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A105J▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014445
»
MARC
-----
|
|
4/. Ba truyện thơ người Thái đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân sưu tầm, giới thiệu. - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 441tr.; 21cmĐầu TTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC THÁI | VIỆT NAM | TRUYỆN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / B100T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014084
»
MARC
-----
|
|
5/. Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186tr. : Hình ảnh, bảng; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu vai trò của cây lanh trong đời sống của người Hmông ở Việt Nam. Giải mã biểu tượng lanh trong các tiểu loại dân ca Hmông như tiếng hát tình yêu, tiếng hát mồ côi, tiếng hát cúng ma, tiếng hát cưới xin, tiếng hát làm dâu được diễn xướng trong các phong tục tập quán tín ngưỡng, lễ hội cơ bản của người Hmông▪ Từ khóa: DÂN TỘC HMÔNG | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN CA | VIỆT NAM | CÂY LANH▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / B309T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013842
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương / Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị Ánh. - H. : Thanh niên, 2011. - 222tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Phản ánh thực trạng xã hội những năm Cách mạng tháng Tám 1945▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VÈ | MÚA RỐI NƯỚC | LAO ĐỘNG SẢN XUẤT | VIỆT NAM | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959734 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013818
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao, hò, vè miền Trung / Trương Đình Quang, Nguyễn Xuân Nhân, Dương Thái Nhơn, Nguyễn Viết Trung. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 959tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao, hò, vè đặc trưng của một số tỉnh miền Trung như: Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà▪ Từ khóa: CA DAO | HÒ | VÈ | VĂN HỌC DÂN GIAN | MIỀN TRUNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013899
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao Việt Nam 1945 - 1975 / Nguyễn Nghĩa Dân sưu tầm, nghiên cứu, tuyển chọn, chú thích. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 261tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề trong nghiên cứu ca dao sau cách mạng tháng Tám. Những đặc điểm và bảng phân loại ca dao kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ theo nội dung. Sưu tầm, tuyển chọn những bài ca dao kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước từ năm 1945 đến 1975▪ Từ khóa: CA DAO | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014401
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nguyễn Xuân Đàm chủ nhiệm công trình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 341tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về đặc điểm, nghệ thuật, khả năng sáng tạo, phương ngữ, địa danh, tiến trình phát triển... trong ca dao và dân ca Phú Yên▪ Từ khóa: CA DAO | DÂN CA | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959755 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014431
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hoà - Khánh Hoà / Trần Việt Kỉnh (Chủ biên), Đỗ Công Quý, Cao Nhật Quyên.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 479tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | KHÁNH HOÀ | CA DAO | DÂN CA | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ | VÈ▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959756 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014465
»
MARC
-----
|
|
|
|
|