- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. ABC phép lịch sự / Anh Côi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 113tr.; 20cmTóm tắt: Cung cấp nhiều lời khuyên bổ ích giúp bạn trong cuộc sống, trong công việc, trong những cuộc tiếp xúc, gặp gỡ và cả trong những chuyến đi nước ngoài▪ Từ khóa: PHÉP LỊCH SỰ | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / A100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000683
»
MARC
-----
|
|
2/. Ai bảo giao tiếp tiếng Anh là khó? / Merry Wilson. - H. : Hồng Đức, 2019. - 292tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Joyful English - Easy conversation for daily lifeTóm tắt: Có một thực tế rằng, giao tiếp tiếng Anh không hề khó như nhiều người vẫn nghĩ. Nếu như bạn kiên trì đi từng bước nhỏ một, học từ cơ bản đến nâng cao, học những chủ đề thường gặp nhất trong công việc và đời sống hàng ngày, thì chỉ cần một khoảng thời gian nhất địnhbạn sẽ nói tiếng Anh lưu loát. Khi đó nhìn lại bạn sẽ thấy việc học tiếng Anh không khó như suy nghĩ ban đầu của bạn▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007415; MB.007416
»
MARC
-----
|
|
3/. Ai cũng yêu quý bạn : Những câu chuyện bồi dưỡng khả năng giao tiếp / Hoàng Hường biên soạn. - H. : Văn học, 2022. - 143tr.; 24cm. - (Kỹ năng sống dành cho học sinh. The best me, I can be)Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện sinh động, chân thực; Những kỹ năng để duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người được chắt lọc, cô đọng lại. Giúp các em thoát khỏi những rắc rối, khó xử trong các mối quan hệ, tạo dựng nên những mối quan hệ tốt đẹp, được tất cả mọi người yêu mến▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | GIAO TIẾP | RÈN LUYỆN BẢN THÂN▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / A103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012485 - Đã cho mượn: ND.012486
»
MARC
-----
|
|
4/. Ai hiểu khách hàng người ấy bán được hàng / Lý Kiện Lâm; Hà Giang dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2015. - 263tr.; 23cmTóm tắt: Sách giới thiệu quá trình nhân viên bán hàng tìm kiếm khách hàng tiềm năng, quá trình chi tiêu của khách hàng, những chi tiết nhỏ mà khách hàng quan tâm, lời nói và hành động, cử chỉ, tâm lí, tín hiệu giao dịch của khách hàng...giúp người bán hàng hiểu được khách hàng, kịp thời đáp ứng nhu cầu của họ, từ đó dễ dàng có được đơn đặt hàng và nâng cao thành tích tiêu thụ sản phẩm▪ Từ khóa: KHÁCH HÀNG | GIAO TIẾP | NGHỆ THUẬT BÁN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / A103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014995; MA.014996
»
MARC
-----
|
|
5/. Ai hiểu khách hàng người ấy bán được hàng / Lý Kiện Lâm; Hà Giang dịch. - In lần thứ 4. - H. : Thanh niên, 2021. - 263tr.; 23cm. - (Con đường trở thành vua bán hàng)Tóm tắt: Sách giới thiệu quá trình nhân viên bán hàng tìm kiếm khách hàng tiềm năng, quá trình chi tiêu của khách hàng, những chi tiết nhỏ mà khách hàng quan tâm, lời nói và hành động, cử chỉ, tâm lí, tín hiệu giao dịch của khách hàng...giúp người bán hàng hiểu được khách hàng, kịp thời đáp ứng nhu cầu của họ, từ đó dễ dàng có được đơn đặt hàng và nâng cao thành tích tiêu thụ sản phẩm▪ Từ khóa: KHÁCH HÀNG | GIAO TIẾP | NGHỆ THUẬT BÁN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / A103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025371 - Đã cho mượn: MA.025370
»
MARC
-----
|
|
6/. Ám ảnh sợ xã hội : Chạy trốn hay đối mặt / Lý Thế Cường; Bùi Thanh Thuý dịch. - H. : Thanh niên, 2022. - 303tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một cái nhìn tổng quát, kết hợp lý thuyết với thực tế nghiên cứu, phân tích hội chứng ám ảnh sợ xã hội theo nhiều khía cạnh và tình huống; Từ đó, giải thích một cách khoa học và dễ hiểu, giúp bạn tìm được cách đối phó với giao tiếp xã hội cũng như tiếp thêm động lực giúp bạn dũng cảm vượt qua những nỗi sợ hãi và luôn tự tin đối mặt với cuộc sống▪ Từ khóa: XÃ HỘI | GIAO TIẾP | TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.2 / A104A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.014044; MH.014045
»
MARC
-----
|
|
7/. Anh ngữ dành cho khách sạn và du lịch = Five star English for the hotel and tourist industry / Rod Revell, Chris Stott; Đoàn Hồng Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 588tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn các bạn rèn luyện các kỹ năng đọc - nói - nghe - viết đúng chính xác trong các tình huống và ngữ cảnh khi giao tiếp và sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong công nghệ du lịch▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | GIAO TIẾP | DU LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000681
»
MARC
-----
|
|
8/. Anh ngữ trong giao tiếp hằng ngày / R. J. Dixson. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 188tr.; 19cmTóm tắt: Được trình bày dưới hình thức hỏi đáp qua những từ ngữ của ngôn từ hàng ngày trong các cảnh ngộ như: Mua sắm, xem hát, giao tiếp▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000581
»
MARC
-----
|
|
9/. Anh ngữ dành cho tài xế taxi, cyclo, honda ôm = English for drivers taxi, pedicap, tandem ridinghonda : Việt - Anh / Hoàng Văn Lộc. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1995. - 143tr.; 14cmTóm tắt: Bao gồm nhiều tình huống thường gặp giữa những người lái taxi, đạp xích lô... khi giao dịch với khách nước ngoài▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001041; MB.001042
»
MARC
-----
|
|
10/. Anh ngữ đàm thoại giao dịch = English conversation : Các vấn đề thường đàm dành cho người lớn, sinh viên, học sinh học nói cấp tốc / Võ Văn Dũng, Nguyễn Hữu Hào, Linh Giang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 70tr.; 19cm. - (Tự học cấp tốc tiếng Anh)Tóm tắt: Gồm những đề tài giao tiếp thường gặp, thường nói từ trong gia đình đến ngoài xã hội dành cho mọi giới▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000951; MB.000952
»
MARC
-----
|
|
|
|
|