- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài toán và giải bài toán hoá lý kỹ thuật luyện kim / Tô Duy Phương. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 295tr. : Biểu đồ, bảng; 24cmTóm tắt: Sơ lược về cơ sở lý thuyết hoá lí kỹ thuật và 160 bài toán chọn lọc chuyên sâu cho luyện thép và hợp kim như: Phương trình trạng thái khí và dung dịch lý tưởng, nhiệt dung, nhiệt nung nóng và làm nguội các chất, nhiệt phản ứng, tính toán xác lập các đại lượng và định luật nhiệt động, hydro và nitơ trong sắt và thép lỏng, xỉ lỏng luyện thép, lưu huỳnh, photpho và khử lưu huỳnh...▪ Từ khóa: GIẢI BÀI TOÁN | BÀI TOÁN | LUYỆN KIM | HOÁ LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 669 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009361; MD.009362
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Hữu Dũng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 231tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 50 năm xây dựng và phát triểnTóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp đúc đặc biệt hiện đang được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam cũng như các nước khác: Đúc trong khuôn kim loại, đúc áp lực, đúc ly tâm, đúc liên tục và các phương pháp đúc đặc biệt khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | ĐÚC | KIM LOẠI | ÁP LỰC | NÉN▪ Ký hiệu phân loại: 671.2071 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006066
»
MARC
-----
|
|
3/. Các phương pháp luyện vàng từ quặng / Lê Ngọc Thân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1996. - 185tr.; 21cmTóm tắt: Tác giả trình bày nguyên lý cơ bản, các phương pháp luyện vàng từ quặng đang sử dụng phổ biến hiện nay ở Việt Nam và trên thế giới các phương pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sức khoẻ con người▪ Từ khóa: LUYỆN KIM▪ Ký hiệu phân loại: 669 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002041; MD.002042
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ hàn / Nguyễn Văn Siêm. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 196tr.; 27cmTóm tắt: Các phương pháp công nghệ hàn phổ biến nhất, cách tính toán chế độ hàn. các quá trình công nghệ hàn hồ quang, hàn khí, hàn điện tiếp xúc... Những yếu tố liên quan tới công nghệ hàn: Vật liệu, quá trình luyện kim, thiết bị hàn▪ Từ khóa: HÀN | HÀN KHÍ | LUYỆN KIM | HÀN ĐIỆN | HÀN HỒ QUANG▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000273
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ thấm cacbon / Hoàng Trọng Bá, Nghiêm Hùng; Nguyễn Khoa Phúc hiệu đính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1981. - 199tr.; 20cmTóm tắt: Lý thuyết chung về thấm cácbon. Thấm cácbon trong môi trường khí, môi trường rắn, môi trường lỏng. Các thép thấm cácbon. Các khuyết tật và phương pháp kiểm tra khi thấm cácbon. Chiều sâu lớp thấm cácbon của một số chi tiết máy▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | LUYỆN KIM | NHIỆT LUYỆN | THÉP | THẤM CÁCBON▪ Ký hiệu phân loại: 669 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000176; MD.000177
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình công nghệ hoàn nguyên trực tiếp (luyện kim phi lò cao) / Ngô Trí Phúc chủ biên, Bùi Anh Hoà, Nguyễn Hoàng Việt, Ngô Quốc Dũng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2021. - 287tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về công nghệ hoàn nguyên trực tiếp; công nghệ hoàn nguyên trực tiếp thể rắn, thể lỏng và các công nghệ hoàn nguyên trực tiếp khác▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CÔNG NGHỆ HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP | LUYỆN KIM▪ Ký hiệu phân loại: 669 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009968; MD.009969
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình công nghệ kim loại : Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp / Trần Ngọc Chuyên. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 275tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát các vấn đề về gia công chế tạo các chi tiết máy bằng kim loại. Các biện pháp gia công thông dụng, yêu cầu về kết cấu, năng tính và các thiết bị trong luyện kim, sản xuất đúc, hàn kim loại, gia công kim loại bằng áp lực và cắt kim loại▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | LUYỆN KIM | ĐÚC | HÀN | NÔNG NGHIỆP | GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 669 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000411
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nhiệt luyện kim / Hoàng Kim Cư chủ biên, Phạm Kim Đĩnh, Lê Xuân Khuông. - H. : Giáo dục, 1999. - 348tr.; 27cmTóm tắt: Sách trình bày các nét cơ bản về cơ học chất khí, truyền nhiệt, nung và nấu chảy kim loại, lý thuyết cháy và các thiết bị đốt, các vật liệu xây lò, thiết bị lò và các dạng lò cơ bản sử dụng trong luyện kim và nhiều ngành công nghiệp khác▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | LUYỆN KIM▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003312; MD.003313
»
MARC
-----
|
|
9/. Luyện kim loại quý hiếm / Đinh Phạm Thái. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2006. - 233tr.; 24cmTóm tắt: Tính chất, công dụng kim loại quí hiếm. Công nghiệp chế biến kim loại quý như: Luyện vàng, luyên vônfram, luyện gali▪ Từ khóa: KIM LOẠI HIẾM | LUYỆN KIM▪ Ký hiệu phân loại: 669.071 / L527K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006166
»
MARC
-----
|
|
10/. Luyện kẽm / Phùng Viết Ngư. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1981. - 345tr.; 24cmTóm tắt: Tính chất, công dụng, nguyên liệu, phương pháp luyện kẽm. Nung và quặng kẽm. Hoả luyện kẽm và kẽm ô xít, tinh luyện kẽm thô, hoả tách quặng kẽm, khử chất tạp. Điện phân kẽm, luyện Cađimi▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | LUYỆN KIM | KẼM▪ Ký hiệu phân loại: 669 / L527K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000325; MD.001315
»
MARC
-----
|
|
|
|
|