- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. An Giang đôi nét văn hoá đặc trưng vùng đất Bán Sơn Địa / Nguyễn Hữu Hiệp biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử vùng đất và người An Giang; vùng Châu đốc Tân Cương thuở đầu mở cõi; những tập quán sinh hoạt trong đời sống hàng ngày của người dân An Giang; đôi nét về văn học nghệ thuật; về văn hoá tâm linh, tình cảm và nếp nghĩ của người dân An Giang▪ Từ khóa: AN GIANG | VĂN HOÁ CỔ ĐẠI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959791 / A105G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002205
»
MARC
-----
|
|
2/. Ấn tượng văn hoá Đồng bằng Nam Bộ / Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 248tr.; 21cmTóm tắt: Nêu bật những đặc trưng của người Nam Bộ qua lao động sản xuất, sinh hoạt văn hoá, phong tục tập quán▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VĂN HOÁ DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.095978 / Â121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012399 - Đã cho mượn: MA.012398
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo tồn và khai thác chợ nổi phục vụ du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Trọng Nhân. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 188tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu về chợ nổi; quy trình và phương pháp nghiên cứu; lý thuyết về chợ nổi; thực tiễn và kinh nghiệm phát triển chợ nổi tại Thái Lan; tiềm năng du lịch từ các chợ nổi Việt Nam... nhằm bảo tồn và khai thác hiệu quả chợ nổi phục vụ du lịch ở Đồng bằng Sông Cửu Long▪ Từ khóa: KINH TẾ DU LỊCH | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | CHỢ NỔI▪ Ký hiệu phân loại: 338.4095978 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022998 - Đã cho mượn: MA.022997
»
MARC
-----
|
|
4/. Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm đội ngũ giảng viên trường cao đẳng / Chủ biên: Phan Thị Thuỳ Trang, Phạm Phương Tâm. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 123tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày lý luận và tổng quan về bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đội ngũ giảng viên trường cao đẳng; thực trạng, định hướng phát triển và giải pháp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giảng viên trường cao đẳng vùng Đồng bằng Sông Cửu Long▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ | TRƯỜNG CAO ĐẲNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 378.1 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022995; MA.022996
»
MARC
-----
|
|
5/. Bút ký Đồng bằng sông Cửu Long / Phan Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 447tr.; 20cmTóm tắt: Tập bút ký về vùng Đồng bằng sông Cửu Long với những bài viết về thiên nhiên, xã hội, phong tục tập quán, văn hoá, tính cách... của những người dân quê hương vùng sông nước▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | BÚT KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 915.978 / B552K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000329; MG.000330
»
MARC
-----
|
|
6/. Cá tính của miền Nam / Sơn Nam. - H. : Văn hoá, 1992. - 175tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các bài viết, trích trong báo tạp chí nói về cá tính của người Nam bộ▪ Từ khóa: TÂM LÍ CÁ NHÂN | VĂN HOÁ | MIỀN NAM | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 155.2 / C100T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000657; MH.000545
»
MARC
-----
|
|
7/. Các giải pháp phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay / Nguyễn Thành Hưng chủ biên, Nguyễn Văn Dũng, Trần Hoàng Hiểu.... - H. : Lý luận Chính trị, 2017. - 194tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn, phân tích, đánh giá thực trạng, đề xuất phương hướng giải pháp đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: KINH TẾ | NÔNG NGHIỆP | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | PHÁT TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 338.1095978 / C101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.019557; MA.019558
»
MARC
-----
|
|
8/. Các hệ thống sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long / Đặng Kim Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1986. - 385tr.; 19cmTóm tắt: Những kết quả nghiên cứu tổng quát hệ thống sản xuất nông nghiệp và một số vấn đề phát triển nông nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu Long▪ Từ khóa: HỆ THỐNG SẢN XUẤT | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000020; MF.000219; MF.000299; MF.000300
»
MARC
-----
|
|
9/. Cải tạo đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long / Vương Đình Đước, Phan Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2006. - 156tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: ĐBSCL - Tiềm năng và phát triển; Phát triển nông nghiệp và vấn đề phèn, mặn, lũ; Quá trình cải tạo đất phèn ở ĐBSCL; Viện khoa học thuỷ lợi miền Nam thực nghiệm cải tạo đát phèn ở ĐBSCL; Giải pháp công trình cải tạo đất phèn ở ĐBSCL; Quy trình công nghệ tưới, tiêu, cải tạo đất phèn và phèn mặn; bàn về ô nhiễm nguồn nước ở ĐBSCL▪ Từ khóa: CẢI TẠO | ĐẤT PHÈN | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002401; MF.002402
»
MARC
-----
|
|
10/. Cây ăn trái Đồng bằng sông Cửu Long / Trần Thượng Tuấn chủ biên, Lê Thanh Phong, Dương Minh, Trần Văn Hoà, Nguyễn Bảo Vệ biên soạn. - An Giang : Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường An Giang, 1994. - 21cmTóm tắt: Tập hợp các kết quả nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước, cùng với các kinh nghiệm thực tế của những người làm vườn giỏi trong vùng Đồng bằng sông cửu long nhằm giải quyết các vấn đề như kỹ thuật thiết kế vườn, kỹ thuật trồng, nhân giống, biện pháp phòng trừ sâu bệnh thích hợp▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C126A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000728; MF.000729
»
MARC
-----
|
|
|
|
|