- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 3000 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N1 : N1. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ VỰNG | KÌ THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007566; MB.007567
»
MARC
-----
|
|
2/. 300 câu đàm thoại Nhật - Việt / Trần Việt Thanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 224tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 30 chủ đề, mỗi chủ đề cung cấp một số câu tiêu biểu có phần đàm thoại, phần luyện tập và phần từ vựng tương ứng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000272; MB.000273
»
MARC
-----
|
|
3/. 360 câu đàm thoại tiếng Nhật du lịch / Thuỳ Linh, Quang Khánh. - H. : Thanh niên, 2003. - 121tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 7 chương trình bày các tình huống giao tiếp tại sân ga, trên máy bay, tại khách sạn, các thủ tục nhập cảnh, hỏi thăm đường, thời tiết▪ Từ khóa: DU LỊCH | TIẾNG NHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003608
»
MARC
-----
|
|
4/. 360 câu đàm thoại tiếng Nhật mua sắm / Thuỳ Linh, Quang Khánh. - H. : Thanh niên, 2003. - 88tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Trình bày các tình huống tại ngân hàng, các dịch vụ thường xảy ra trong đời sống như bưu điện, mua sắm quần áo, tại tiệm giặt ủi..▪ Từ khóa: MUA SẮM | TIẾNG NHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003609
»
MARC
-----
|
|
5/. 360 câu đàm thoại tiếng Nhật giao tiếp xã hội / Thuỳ Linh, Quang Khánh. - H. : Thanh niên, 2003. - 134tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 7 chương trình bày các tình huống xảy ra ở gia đình, các dịch vụ trong đời sống như tại tiệm cắt tóc, tại bệnh viện, các dịch vụ giải trí...▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | TIẾNG NHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003607
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài tập ngữ pháp tiếng Nhật : Hiện đại - sơ cấp / Megumi chủ biên; Hiệu đính: Asahi. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 238tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu ngữ pháp căn bản tiếng Nhật như: Phẩm từ và cấu trúc câu đơn giản. Những mẫu câu và cách hợp. Những số đếm căn bản và số đếm của từng loại khác nhau▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | TIẾNG NHẬT | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006069; MB.006070
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài thi năng lực đọc hiểu tiếng Nhật : Trình độ cao cấp / Mistu Bara; Tri thức Việt biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 223tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004648
»
MARC
-----
|
|
8/. Các mẫu câu tiếng Nhật căn bản / Nguyễn Vân Anh, Thuỳ Anh. - H. : Thanh niên, 2020. - 327tr.; 24cmTóm tắt: Gồm nhiều mẫu câu căn bản mà những người yêu thích tiếng Nhật và cần sử dụng tiếng Nhật để giao tiếp có thể tham khảo và học tập. Bên cạnh đó, sách còn đưa vào rất nhiều bài đàm thoại thực tiễn nhằm giúp người học ứng dụng những mẫu câu căn bản vào thực tế giao tiếp với người Nhật▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | MẪU CÂU | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007935
»
MARC
-----
|
|
9/. Cách dùng trợ động từ trong tiếng Nhật / Trần Hoà; Diệp Đình hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1999. - 131tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 15 bài luyện tập sử dụng các trợ từ trong tiếng Nhật như: Trợ từ chỉ nơi chốn, trợ từ chỉ thời gian, trợ từ chỉ trạng thái, trợ từ diễn tả sự nghi vấn... với bài tập cho từng loại, một số từ mới và đáp án từng phần▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002715; MB.002716
»
MARC
-----
|
|
10/. Cách tra cứu chữ Hán trong tiếng Nhật / Trương Thanh Thu. - H. : Văn hoá, 1996. - 270tr.; 27cm▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / C102TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001443; MB.001444
»
MARC
-----
|
|
|
|
|