- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn chay chống lại biến đổi khí hậu / Nguyễn Thọ Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 195tr. : Minh hoạ; 23cmTóm tắt: Trình bày về hiện tượng biến đổi khí hậu, hiện tượng nhà kính và các khí thải nhà kính, các biểu hiện và hậu quả của biến đổi khí hậu. Ngành chăn nuôi và mối liên quan với môi trường và biến đổi khí hậu. Ăn chay chống lại biến đổi khí hậu▪ Từ khóa: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | KHÍ HẬU | MÔI TRƯỜNG | ĂN CHAY | ẢNH HƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 551.6 / Ă115CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003514
»
MARC
-----
|
|
2/. Âm dương khí công / Bùi Quốc Châu. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2017. - 142tr. : Bảng; 19cmTóm tắt: Nêu lên những lợi ích thiết thực của phương pháp âm dương khí công. Giới thiệu đôi nét về phương pháp thở âm dương khí công góp phần nâng cao sức khoẻ, cải thiện tinh thần, thể chất, trí tuệ cho mọi người▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | KHÍ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / Â120D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006605; ME.006606
»
MARC
-----
|
|
3/. 300 sáng kiến cải tiến kỹ thuật trong gia công cơ khí / Phạm Quang Lê; Nguyễn Mạnh Khang hiệu đính. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1984. - 289tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày khái quát những cơ sở để định hướng khi tìm giải pháp cải tiến công việc trong sản xuất cơ khí. Đồng thời giới thiệu 300 sáng kiến nhỏ, một số có thể áp dụng nguyên vẹn hoặc có giá trị gợi ý để vận dụng sáng tạo trong các trường hợp tương tự▪ Từ khóa: GIA CÔNG CƠ KHÍ | CẢI TIẾN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 671 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000213; MD.000214
»
MARC
-----
|
|
4/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 21cmT.1 : Bách khoa thư về máy móc. - 307tr.Tóm tắt: Bách khoa thư trình bày về các máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu, quá trình và khái niệm, trong nêu một cách đầy đủ, ngắn ngọn và dễ hiểu về nguyên lý hoạt động của mọi sản phẩm trong nền công nghệ hiện đại▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | MÁY MÓC | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000946
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 21cmT.2 : Bách khoa thư về máy móc. - 281tr.Tóm tắt: Sách gần như là một bộ từ điển bách khoa về máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu... mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đọc có thể tìm thấy những giải thích rõ ràng và thiết thực về thế giới máy móc và vật dụng quanh ta từ đồ dùng gia đình đơn giản cho đến những thiết bị và quá trình công nghệ phức tạp nhất▪ Từ khóa: MÁY MÓC | THIẾT BỊ | KHÍ CỤ | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003040; MD.003041
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài tập thực hành thiết kế cơ khí và mô phỏng 3D với CATIA : Thế giới CAD - CAM / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2007. - 425tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu giao diện và công cụ, vẽ thanh đỡ, ghi kích thước và in ấn, vẽ thanh đỡ, thanh trụ, vẽ nắp máy, vẽ khối hộp..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | THIẾT KẾ CƠ KHÍ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | CHẾ TẠO MÁY | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.80285 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006273
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài tập thực hành - Lập trình gia công khuôn vơi Pro/Engineer Wildfire : Phiên bản 2.0 / Trần Tường Thuỵ, Phương Hoa. - H. : Giao thông Vận tải, 2005. - 400tr.; 29cm. - (Thế giới CAD - CAM)Tóm tắt: Gồm 21 bài tập, 20 bài tập thực hành và bài tập cuối cùng hướng dẫn cài đặt chương trình▪ Từ khóa: LẬP TRÌNH | THIẾT KẾ CƠ KHÍ | PHẦN MỀM WILDFIRE▪ Ký hiệu phân loại: 621.80285 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005681; MD.005682
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn. - H. : Giáo dục, 1992. - 72tr.; 29cmTóm tắt: Bài tập và hướng dẫn môn vẽ kỹ thuật cơ khí gồm: Lập bản vẽ chi tiết, lập bản vẽ lắp, đọc bản vẽ lắp và vẽ tách chi tiết, đọc và lập sơ đồ, vẽ xây dựng, đọc bản vẽ cơ khí, vẽ thiết kế▪ Từ khóa: BÀI TẬP | VẼ KĨ THUẬT | CƠ KHÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001425
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu Quế. - H. : Giáo dục, 2001. - 27cmT.1. - 132tr.Tóm tắt: Gồm phần hướng dẫn chung và 7 bài tập: Vẽ hình học, vẽ hình chiếu thẳng góc, vẽ hình chiếu thứ ba và hình chiếu trục đo, vẽ hình cắt và mặt cắt, biểu diễn vật thể, vẽ các mối ghép bằng ren, vẽ quy ước bánh răng▪ Từ khóa: VẼ KĨ THUẬT | CƠ KHÍ | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 604.2 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004517; MD.004518
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu Quế. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmT.1. - 167tr.Tóm tắt: Bài tập về kĩ thuật cơ khí như: vẽ hình học CAD1, vẽ hình chiếu vuông góc; vẽ hình chiếu thứ 3, vẽ hình cắt, mặt cắt; vẽ hình chiếu vuông góc và hình cắt; vẽ hình chiếu trục đo; biểu diễn vật thể; vẽ ba chiều; vẽ ghép nối bằng ren, ghép bu lông▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | BÀI TẬP | VẼ KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006734; MD.006735
»
MARC
-----
|
|
|
|
|