- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC XT/AT bằng các ngôn ngữ Assembler, Basic, C, Pascal / Michacl Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc. - H. : Thống kê, 1992. - 2 tập; 19cmT.1. - 219tr.Tóm tắt: Tác giả diễn giải các tính năng điện tử hệ thống điều hành của máy vi tính PC và giới thiệu 4 loại ngôn ngữ lập trình: Basic, Assemblẻ, Pascal, C.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ ASSEMBLER | NGÔN NGỮ BASIC | NGÔN NGỮ PASCAL | NGÔN NGỮ C▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000970; MD.001526
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC XT/AT bằng các ngôn ngữ Assembler, Basic, C, Pascal / Michacl Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc. - H. : Thống kê, 1992. - 2 tập; 19cmT.2. - 219tr.Tóm tắt: Tác giả diễn giải các tính năng điện tử hệ thống điều hành của máy vi tính PC và giới thiệu 4 loại ngôn ngữ lập trình: Basic, Assemblẻ, Pascal, C.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ ASSEMBLER | NGÔN NGỮ BASIC | NGÔN NGỮ PASCAL | NGÔN NGỮ C▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000971; MD.001527
»
MARC
-----
|
|
3/. Nhập môn kỹ thuật tin học phổ thông / Hoàng Phương, Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Vân Giang. - Long An : Nxb. Long An, 1990. - 210tr.; 19cmTóm tắt: Sự phát triển của máy tính, các định nghĩa, các hệ đếm và các mã sử dụng, cấu trúc của máy tính. Thuật toán và mối liên hệ giữa thuật toán và phần cấu trúc máy tính. Lưu đồ, ngôn ngữ lưu đồ và sử dụng chúng trong việc giải bài toán cụ thể. Hệ điều hành MS-DOS và các ngôn ngữ Basic, pascal.▪ Từ khóa: HỆ ĐIỀU HÀNH DOS | MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ BASIC | NGÔN NGỮ PASCAL | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004 / NH123M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000734; MD.000739
»
MARC
-----
|
|
|
|
|