- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 3000 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N1 : N1. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ VỰNG | KÌ THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007566; MB.007567
»
MARC
-----
|
|
2/. Các kỹ năng cần thiết cho người thi IELTS = Focus on skills for IELTS - foundation / Nhóm biên soạn Trường Thi. - H. : Thanh niên, 2011. - 323tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp chi tiết thông tin về kỳ thi, chỉ dẫn thực hành đầy đủ bốn kỹ năng, các lời khuyên giúp nắm bắt nội dung ở các lĩnh vực khó, ngôn ngữ hữu dụng ở các phần Speakinh và Writing. Đặc biệt, có 4 bài kiểm tra đánh giá mức độ tiến bộ giúp học viên đảm bảo hiểu được ngôn ngữ và kỹ năng chính cần thiết để tham dự kỳ thi▪ Từ khóa: KÌ THI IELTS | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C101K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004858
»
MARC
-----
|
|
3/. Chinh phục Toán học, các kỳ thi và học bổng quốc tế : Dành cho học sinh 8 - 14 tuổi / Trần Phương, Hoàng Nguyễn Minh Phương. - H. : Thế giới, 2018. - Hình vẽ. - 27cmT.1 : Bốn phép tính số học và quy luật dãy số. - 240tr.▪ Từ khóa: TOÁN | SỐ HỌC | TIỂU HỌC | TRUNG HỌC CƠ SỞ | KÌ THI QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 510 / CH312PH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005586; ND.005587
»
MARC
-----
|
|
4/. Chuẩn bị và thực hành các kỹ năng tiếng Anh dành cho người thi IELTS / Tuấn Kiệt. - H. : Hồng Đức, 2012. - 371tr.; 24cm. - 1CDTóm tắt: Trình bày các hướng dẫn rõ ràng, cụ thể về thi IELTS. Chủ đề đa dạng, bài tập phong phú▪ Từ khóa: KÌ THI IELTS | TIẾNG ANH | KĨ NĂNG | THỰC HÀNH | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428 / CH502B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004956
»
MARC
-----
|
|
5/. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi qua các kỳ thi Olympic Vật lí / Nguyễn Anh Văn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 468tr.; 24cmTóm tắt: Sách dành cho các học sinh chuyên lí, những người nằm trong đội tuyển tham gia các kỳ thi học sinh giỏi vật lí, ngoài ra sách còn cung cấp những đề thi học sinh giỏi vật lí có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong quá trình tự học, tự bồi dưỡng kiến thức vật lí của mình▪ Từ khóa: VẬT LÍ | BÀI TẬP | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | KÌ THI OLIMPIC | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / CH527Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004928
»
MARC
-----
|
|
6/. 2500 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N2 : N2. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 305tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ VỰNG | KÌ THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / H103NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007568; MB.007569
»
MARC
-----
|
|
7/. 2000 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N3 : N3. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 292tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ VỰNG | KÌ THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / H103NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007570; MB.007571
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Topik II : Thi là đậu / Hội nghiên cứu thi năng lực tiếng Hàn biên soạn; Nhóm Team - 6 dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 560tr.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu các dạng đề thi mới nhất các năm gần đây, cách thức thi cùng một số đề thi mẫu phục vụ kỳ thi năng lực tiếng Hàn Topik II▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÀN | KÌ THI▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008097
»
MARC
-----
|
|
9/. 1000 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N5 : N5. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ VỰNG | KÌ THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / M458NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007574; MB.007575
»
MARC
-----
|
|
10/. 1500 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N4 : N4. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 198tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | KÌ THI | TỪ VỰNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / M458NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007572; MB.007573
»
MARC
-----
|
|
|
|
|