- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Anh - Hoa - Việt dành cho trẻ em. - H. : Văn hoá, 1997. - 3 tập; 27cmT.1. - 58tr.Tóm tắt: Chú trọng phần ngữ âm và luyện cho các em cách đọc Anh - Hoa ngữ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002976
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh - Hoa - Việt dành cho trẻ em. - H. : Văn hoá, 1997. - 3 tập; 27cmT.2. - 54tr.Tóm tắt: Chủ yếu giới thiệu cho các em những mẩu câu Anh - Hoa ngữ đơn giản, dễ hiểu▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 425 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002977
»
MARC
-----
|
|
3/. Anh - Hoa - Việt dành cho trẻ em. - H. : Văn hoá, 1997. - 3 tập; 27cmT.3. - 47tr.Tóm tắt: Chủ yếu giới thiệu cho các em những mẩu câu Anh - Hoa ngữ đơn giản, dễ hiểu▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002978
»
MARC
-----
|
|
4/. 3000 câu đàm thoại tiếng Hoa / Thanh Lam, Hồng Mây, Thuỳ Uyên. - H. : Thanh niên, 2018. - 461tr.; 19cm. - 1 CDTóm tắt: Cung cấp những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống về các chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khoẻ, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007157
»
MARC
-----
|
|
5/. 3000 câu đàm thoại Trung - Việt thông dụng / Thu Ngân biên soạn; Phan Huệ hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 251tr.; 21cm. - (Tủ sách Học tốt tiếng Trung)▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006942; MB.006943
»
MARC
-----
|
|
6/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục. - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 403tr.; 21cmTóm tắt: Với 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gói gọn trong 40 bài những đã đề cập đến nhiều đề tài giao tiếp thông thường trong đời sống▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001978; MB.001979
»
MARC
-----
|
|
7/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Trần Thị Thanh Liêm chủ biên, Trần Đức Thính, Trương Ngọc Quỳnh, Châu Vĩ Linh; Phan Văn Các hiệu đính. - H. : Hồng Đức, 2018. - 415tr.; 21cmTóm tắt: Giáo trình gồm có 48 bài trong đó có 8 bài ôn tập được dịch bằng 3 thứ tiếng Hoa - Anh - Việt, bao quát trên 800 từ thường dùng. Nội dung các bài gồm các phần như mẫu câu, đàm thoại, từ mới, chú thích, từ ngữ, ngữ pháp, bài tập▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006940; MB.006941
»
MARC
-----
|
|
8/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Nguyễn Năng Lương, Phan Kỳ Nam. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 1996. - 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001558; MB.001559
»
MARC
-----
|
|
9/. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa du lịch / Minh Dũng, Bảo Anh. - H. : Thanh niên, 2003. - 155tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các tình huống giao tiếp trong lĩnh vực du lịch như giao tiếp tại sân ga, trên máy bay, kiểm tra nhập cảnh và hải quan, tại khách sạn, hỏi thăm đường, bình luận về thời tiết▪ Từ khóa: DU LỊCH | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003606
»
MARC
-----
|
|
10/. 360 câu đàm thoại tiếng Hoa giao tiếp xã hội / Trần Minh Dũng, Bảo Anh. - H. : Thanh niên, 2003. - 175tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các tình huống giao tiếp thường ngày trong xã hội như cách sinh hoạt tại gia đình, giao tiếp tại bệnh viện, bưu điện, tìm hiểu các môn thể thao, tìm hiểu máy tính và internet, cách gọi điện thoại, cách giao tiếp trong công việc đi lại..▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | ĐÀM THOẠI | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003604
»
MARC
-----
|
|
|
|
|