- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. An Giang núi rộng sông dài / Vĩnh Thông. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 170tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp những thông tin cần thiết cho người đọc khi đến với mảnh đất An Giang - một vùng đất có nhiều nền văn hoá đan xen nhau như văn hoá Chăm, Kinh, Khơ me, đồng thời đây cũng là vùng đất tâm linh tín ngưỡng và có thể nói là một trong nững tỉnh có nhiều đình, chùa, đền, miếu nhất▪ Từ khóa: DU LỊCH | LỄ HỘI | AN GIANG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 915.9791 / A105GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.007352; MG.007353
»
MARC
-----
|
|
2/. Ba lô mẹo vặt cho teen / Hạ Nguyên biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2015. - 134tr. : Hình vẽ; 21cm. - (ĐTTS: Tips for teen)Tóm tắt: Sách giúp các bạn tuổi teen có những mẹo vặt chăm sóc sức khoẻ, mẹo vặt trong học tập, mẹo vặt làm đẹp và mẹo bảo vệ bản thân▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | THANH THIẾU NIÊN | KĨ NĂNG SỐNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 646.7 / B100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002438; ND.002439
»
MARC
-----
|
|
3/. 30 mẫu handmade cực xinh mẹ và bé cùng làm / Tuyết Hường. - H. : Phụ nữ, 2015. - 78tr.; 22cmTóm tắt: Sách giới thiệu cách làm những món quà nhỏ xinh bằng tay như khung ảnh bằng que, chiếc kẹp tóc xinh xắn, góc vườn nhà, trang trí một cái áo thun..▪ Từ khóa: QUÀ TẶNG | ĐỒ THỦ CÔNG | ĐỒ HANDMADE | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.007872; MG.007873
»
MARC
-----
|
|
4/. 3000 từ vựng dành cho Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N1 : N1. With English Translation. Kèm bản tiếng Việt / ARC Academy; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Quyển sách được chia theo cấp độ của kỳ thi năng lực Nhật ngữ với chọn lọc những từ vựng dùng trong sinh hoạt hàng ngày; Có đề tài theo từng chương, phần và kèm theo bản dịch tiếng Anh giúp bạn đọc dễ dàng kiểm tra ý nghĩa của từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ VỰNG | KÌ THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007566; MB.007567
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa thư an toàn cho lứa tuổi thiếu niên nhi đồng / Nguyễn Thị Vi Khanh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 145tr.; 28cmTóm tắt: Sách dạy cho trẻ biết những kỹ năng để đươc an toàn trong mọi lĩnh vực của đời sống (an toàn khi ở nhà, an toàn khi ở trường, khi đi chơi, khi sử dụng đồ công nghệ...) đến việc làm thế nào để được an toàn khi có thiên tai xảy ra...▪ Từ khóa: KĨ NĂNG SỐNG | TRẺ EM | SÁCH HƯỚNG DẪN | AN TOÀN CÁ NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002275
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài tập kỹ thuật điện / Nguyễn Kim Đính. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 327tr.; 21cmTóm tắt: Sách là lời giải chi tiết của tất cả các bài tập cuối chương, đồng thời cung cấp them cho sinh viên và giáo viên một số bài tập khác (không giải, nhưng phần lớn có đáp số) để dùng trong giờ bài tập tại lớp hoặc chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra và thi cuối học kỳ.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN | BÀI TẬP | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.319076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004599
»
MARC
-----
|
|
7/. 41 mẫu móc len : Hướng dẫn móc áo choàng, khăn, túi, mũ, găng tay, giày đi trong nhà và một số vật dụng khác / Vanna Nguyen. - H. : Phụ nữ, 2017. - 165tr. : Ảnh; 27cmTóm tắt: Giới thiệu một số mẫu móc len từ cơ bản đến phức tạp như: Mũi móc cơ bản, thảm trang trí, hoa trang trí khung ảnh, quả cầu giáng sinh...▪ Từ khóa: MÓC | LEN | SỢI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 746.43 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008911; MG.008912
»
MARC
-----
|
|
8/. Bước đầu hướng dẫn luyện khí công / Đỗ Đức Ngọc. - Tái bản lần 3. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2018. - 262tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Khí công y đạo)Tóm tắt: Hướng dẫn luyện khí công theo thứ tự từ thấp đến cao, bắt đầu bằng phương pháp tập động mở thiền môn, tích nạp điện và phóng điện, tiểu chu thiên - vận khí thông quan, vận hành xoay chuyển luân xa, bảo toàn năng lượng - hoàn tinh bổ não và cuối cùng là khai mở hoả xà trên nhâm đốc▪ Từ khóa: LUYỆN KHÍ CÔNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / B557Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007373; ME.007374
»
MARC
-----
|
|
9/. Cài đặt kết nối - sử dụng internet / Trần Bảo Toàn. - H. : Thống kê, 2002. - 209tr.; 21cmTóm tắt: Internet và các dịch vụ. Hướng dẫn cài đặt kết nối Internet. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ Internet. Hướng dẫn sử dụng thư điện tử. Thông tin về đăng kí hỗ trợ internet▪ Từ khóa: INTERNET | MẠNG QUỐC TẾ | MÁY VI TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C103Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003915
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang hướng dẫn thực hành sơ cấp cứu : Những phương pháp sơ cứu nhanh và hiệu quả / Nguyễn Thái Nghĩa biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2008. - 246tr.; 30cmTóm tắt: Hướng dẫn sơ cấp cứu ban đầu cho người bị thương, tai nạn lao động và một số trường hợp thường gặp khác như: Ngộ độc, bỏng..▪ Từ khóa: CẤP CỨU | SƠ CỨU | Y TẾ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 616.02 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003813
»
MARC
-----
|
|
|
|
|