- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Anh ngữ dành cho tài xế taxi, cyclo, honda ôm = English for drivers taxi, pedicap, tandem ridinghonda : Việt - Anh / Hoàng Văn Lộc. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1995. - 143tr.; 14cmTóm tắt: Bao gồm nhiều tình huống thường gặp giữa những người lái taxi, đạp xích lô... khi giao dịch với khách nước ngoài▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001041; MB.001042
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh ngữ đàm thoại giao dịch = English conversation : Các vấn đề thường đàm dành cho người lớn, sinh viên, học sinh học nói cấp tốc / Võ Văn Dũng, Nguyễn Hữu Hào, Linh Giang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 70tr.; 19cm. - (Tự học cấp tốc tiếng Anh)Tóm tắt: Gồm những đề tài giao tiếp thường gặp, thường nói từ trong gia đình đến ngoài xã hội dành cho mọi giới▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000951; MB.000952
»
MARC
-----
|
|
3/. Anh ngữ trong giao tiếp hằng ngày / R. J. Dixson. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 188tr.; 19cmTóm tắt: Được trình bày dưới hình thức hỏi đáp qua những từ ngữ của ngôn từ hàng ngày trong các cảnh ngộ như: Mua sắm, xem hát, giao tiếp▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000581
»
MARC
-----
|
|
4/. Anh ngữ thông thoại : Dành cho học viên các lớp đàm thoại Anh ngữ giao tiếp / Lê Hữu Thịnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 2 tập; 19cm. - (Cẩm nang giao tiếp trong sinh hoạt quốc tế)T.1. - 173tr.Tóm tắt: Bao hàm khá đủ các đề mục trong sinh hoạt thường ngày khi giao tiếp với những người sử dụng tiếng Anh trên thế giới như: Thủ tục thông hành, tiệm ăn, khách sạn, mua sắm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000547
»
MARC
-----
|
|
5/. Anh ngữ thông thoại : Dành cho học viên các lớp đàm thoại Anh ngữ giao tiếp / Lê Hữu Thịnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 2 tập; 19cm. - (Cẩm nang giao tiếp trong sinh hoạt quốc tế)T.2. - 186tr.Tóm tắt: Bao hàm khá đủ các đề mục trong sinh hoạt thường ngày khi giao tiếp với những người sử dụng tiếng Anh trên thế giới như: Thủ tục thông hành, tiệm ăn, khách sạn, mua sắm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000548
»
MARC
-----
|
|
6/. 35 tình huống giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh = English for business / Nguyễn Thị Tuyết biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 235tr.; 19cm. - (Tiếng Anh giao tiếp thực hành)Tóm tắt: Trình bày những tình huống giao tiếp thông thường trong kinh doanh như: Gặp gỡ khách hàng, bàn luận công việc, bán sản phẩm, thanh toá, vận chuyển hàng hoá, lập hợp đồng mua bán, giao dịch và chăm sóc khách hàng, thăm các công ty..▪ Từ khóa: KINH DOANH | GIAO DỊCH | TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003895; MB.003896
»
MARC
-----
|
|
7/. 39 tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại = Communicational English for telephone / Nguyễn Thị Tuyết biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 327tr.; 19cm. - (Tiếng Anh giao tiếp thực hành)Tóm tắt: Trình bày các tình huống liên quan đến việc sử dụng điện thoại như: Thực hiện và nhận các cuộc gọi, cuộc gọi đường dài, đặt chỗ trước, từ chối lời mời, gọi xe taxi, thuê nhà, diễn tả lời cảm ơn..▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | ĐIỆN THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003901; MB.003902
»
MARC
-----
|
|
8/. 3000 câu đàm thoại tiếng Hoa / Thanh Lam, Hồng Mây, Thuỳ Uyên. - H. : Thanh niên, 2018. - 461tr.; 19cm. - 1 CDTóm tắt: Cung cấp những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống về các chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khoẻ, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007157
»
MARC
-----
|
|
9/. 3000 câu đàm thoại Trung - Việt thông dụng / Thu Ngân biên soạn; Phan Huệ hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 251tr.; 21cm. - (Tủ sách Học tốt tiếng Trung)▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006942; MB.006943
»
MARC
-----
|
|
10/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Trần Thị Thanh Liêm chủ biên, Trần Đức Thính, Trương Ngọc Quỳnh, Châu Vĩ Linh; Phan Văn Các hiệu đính. - H. : Hồng Đức, 2018. - 415tr.; 21cmTóm tắt: Giáo trình gồm có 48 bài trong đó có 8 bài ôn tập được dịch bằng 3 thứ tiếng Hoa - Anh - Việt, bao quát trên 800 từ thường dùng. Nội dung các bài gồm các phần như mẫu câu, đàm thoại, từ mới, chú thích, từ ngữ, ngữ pháp, bài tập▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006940; MB.006941
»
MARC
-----
|
|
|
|
|