- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh học lồng ngực trẻ em / Yann Revillon chủ biên; Nguyễn Thanh Liêm dịch. - H. : Y học, 1997. - 315tr.; 22cmTóm tắt: Sách gồm nhiều bài viết về sự tăng trưởng phổi bình thường và bệnh lý; Triệu chứng học trước đẻ; Khí phế thũng thuỳ phổi khổng lồ; Các dị dạng ở phổi; Nang phế quản ở trẻ còn bú và trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC | NGỰC | PHỔI | BỆNH HỆ HÔ HẤP▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001051; ME.001052
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp chẩn đoán bệnh lý lồng ngực / Phạm Vinh Quang. - H. : Y học, 2010. - 239tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán lâm sàng như: các bệnh lý thành ngực, bệnh lý tuyến vú, bệnh lý lồng ngực. Và các phương pháp thăm dò, chẩn đoán cận lâm sàng như: Một số xét nghiệm thường quy, chẩn đoán vi thể tế bào học, chẩn đoán X Quang và siêu âm lồng ngực..▪ Từ khóa: LỒNG NGỰC | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004235; ME.004236
»
MARC
-----
|
|
3/. Chăm sóc bảo vệ bộ ngực : Phòng - chữa bệnh ở tuyến vú / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2007. - 363tr.; 19cmTóm tắt: Những hiểu biết cần thiết và sự phát triển và hoạt động của bầu vú. Một số biểu hiện ở bầu vú bạn cần sớm quan tâm. Cách bảo vệ và chăm sóc bầu vú sao cho khoẻ đẹp▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | NGỰC | PHÒNG BỆNH | TUYẾN VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003444
»
MARC
-----
|
|
4/. Điều dưỡng ngoại 2 : Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng - Mã số: Đ.34.Z.06 / Nguyễn Tấn Cường chủ biên, Trần Thị Thuận, Nguyễn Thị Ngọc Sương... biên soạn. - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.2. - 283tr.Tóm tắt: Giáo trình đào tạo phương pháp điều dưỡng, chăm sóc y tế đối với bệnh nhân mắc bệnh về lồng ngực, tiết niệu, chỉnh hình, thần kinh, kĩ thuật ngoại . Hướng dẫn chăm sóc bệnh nhân trước và sau khi phẫu thuật▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | CHỈNH HÌNH | NGOẠI KHOA | PHẪU THUẬT | TIẾT NIỆU | THẦN KINH | NGỰC▪ Ký hiệu phân loại: 617 / Đ309D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003919
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải phẫu ngực bụng / Phạm Đăng Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2003. - 483tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 18 chương trình bày theo vùng và định khu giải phẫu ngực - bụng, các khía cạnh của kiến thức giải phẫu từng cấu trúc sẽ được minh hoạ bằng một hình vẽ ở trang chẵn, còn trang lẻ là phần giải thích bằng lời▪ Từ khóa: BỤNG | NGỰC | GIẢI PHẪU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 611 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002608; MC.002609
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải phẫu người / Trịnh Văn Minh chủ biên, Lê Hữu Hưng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 3 tập : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.2 : Giải phẫu ngực - bụng. - 659tr.Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về giải phẫu thành ngực - bụng (xương, khớp, cơ của thân mình); Các cơ quan trong lồng ngực (phổi và hệ hô hấp, tim và hệ tuần hoàn, trung thất); Các cơ quan trong ổ bụng (hệ tiêu hoá, hệ tiết niệu - sinh dục)▪ Từ khóa: NGỰC | BỤNG | GIẢI PHẪU NGƯỜI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 611 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004806
»
MARC
-----
|
|
7/. Phẫu thuật cấp cứu tim mạch và lồng ngực / Đặng Hanh Đệ chủ biên. - H. : Y học, 2001. - 231tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung sách bao gồm những vấn đề phẫu thuật cấp cứu thông thường trong các bệnh tim mạch và lồng ngực▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT CẤP CỨU | BỆNH HỆ TIM MẠCH | LỒNG NGỰC▪ Ký hiệu phân loại: 6116.1 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002153; ME.002154
»
MARC
-----
|
|
8/. Phẫu thuật lồng ngực / Nguyễn Dương Quang. - H. : Y học, 1984. - 135tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản và các phương pháp về phẫu thuật lồng ngực và phẫu thuật thực quản▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | LỒNG NGỰC | THỰC QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000236; ME.000373; ME.000374
»
MARC
-----
|
|
9/. Sổ tay phẫu thuật bằng hình vẽ : Tập: cổ - ngực - bụng / Nguyễn Khánh Dư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 283tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Đại cương về phẫu thuật. Phẫu thuật vùng cổ. Phẫu thuật ngực và các cơ quan trong lồng ngực. Phẫu thuật bụng và các cơ quan trong ổ bụng. Phương pháp điều trị vết thương và di chứng vết thương. Một số phương pháp mổ điều trị bệnh lý ở mạch máu▪ Từ khóa: Ổ BỤNG | PHẪU THUẬT | LỒNG NGỰC | CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005073; ME.005074
»
MARC
-----
|
|
10/. Tăng huyết áp đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim / Nguyễn Thị Chính. - H. : Y học, 2001. - 62tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Tăng huyết áp, đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim▪ Từ khóa: CAO HUYẾT ÁP | ĐAU THẮT NGỰC | NHỒI MÁU CƠ TIM▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / T116H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002169; ME.002170
»
MARC
-----
|
|
|
|
|