- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các vệ tinh / Om Books; Nguyễn Ngoan dịch; Nguyễn Việt Long hiệu đính. - H. : Dân trí, 2018. - 32tr. : Ảnh; 28cm. - (Factopedia: Space)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VỆ TINH | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523.9 / C101V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005531; ND.005532
»
MARC
-----
|
|
2/. Dẫn đường vệ tinh / Trần Đức Inh. - H. : Giao thông Vận tải, 2009. - 227tr.; 24cmTóm tắt: Nguyên lí hoạt động cơ bản của hệ thống vô tuyến điện dẫn đường truyền thông và dẫn đường vệ tinh; Lí thuyết về chuyển động của vệ tinh, khái niệm về quỹ đạo; Giới thiệu các hệ thống dẫn đường vệ tinh hiện đại▪ Từ khóa: GIAO THÔNG | VÔ TUYẾN ĐIỆN | VỆ TINH | ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG | HỆ THỐNG DẪN ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 629.04028 / D121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006636
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật radar và định vị bằng vệ tinh / Đỗ Trọng Tuấn chủ biên, Hán Trọng Thanh, Hà Duyên Trung.... - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 179tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Tổng quan về radar. Phương trình, kiến trúc, nguyên lý hệ thống radar. Xác định tham số mục tiêu. Các phương pháp định vị bằng vệ tinh. Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu GPS, GALILEO và các hệ thống tăng cường định vị vệ tinh▪ Từ khóa: RAĐA | KĨ THUẬT | ĐỊNH VỊ VỆ TINH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.3848 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007778; MD.007779
»
MARC
-----
|
|
4/. Những năm 1960 : Kỷ nguyên vệ tinh / Steve Parker; Nguyễn Thanh Thuý dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền thông vệ tinh, thể loại châm biếm, phát thanh đại chúng, nghệ thuật đại chúng và các cuộc chiến tranh xếp hạng truyền hình▪ Từ khóa: TRUYỀN HÌNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG VỆ TINH | TRUYỀN THÔNG | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000409
»
MARC
-----
|
|
5/. Những năm 1970 - 90 : Máy tính và chip / Steve Parker; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Khoa học và công nghệ thế kỷ 20)Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu về khoa học và công nghệ. Những thành tựu về tàu con thoi vũ trụ, máy tính gia đình, rô bốt, máy tính số học bỏ túi và vệ tinh viễn thông▪ Từ khóa: ROBOT | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | VỆ TINH NHÂN TẠO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.09 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000411
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay định vị GPS = Guide to GPS positioning / David Wells. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 420tr.; 24cm▪ Từ khóa: HỆ ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU | VỆ TINH NHÂN TẠO | HÀNG HẢI▪ Ký hiệu phân loại: 910 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001495; MG.001496
»
MARC
-----
|
|
7/. Tàu vũ trụ - Sự thật bao la về tên lửa, vệ tinh và tàu thăm dò : Dành cho lứa tuổi 6+ / Alex Woolf; Minh hoạ: Ed Myer, Bryan Beach,...Võ Hồng Sa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 32tr. : Tranh màu; 26cm. - (Khoa học diệu kì)Tên sách tiếng Anh: The science of spacecraft▪ Từ khóa: TÀU VŨ TRỤ | TÊN LỬA | VỆ TINH | TÀU THĂM DÒ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.44 / T111V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011406; ND.011407
»
MARC
-----
|
|
8/. Truyền hình qua vệ tinh / René Besson; Hồ Vĩnh Thuận dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 1994. - 132tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức về: Các vệ tinh truyền hình, gia đình các vệ tinh truyền hình, các loại ăngten Parabole; Cách thiết lập nơi thu tín hiệu từ truyền hình vệ tinh và máy thu chọn lọc tín hiệu phát từ vệ tinh▪ Từ khóa: TI VI | VỆ TINH▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / TR527H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001218
»
MARC
-----
|
|
|
|
|