- TÌM KIẾM -
TÀI LIỆU SỐ HÓA
|
|
1/. Chẩn đoán và xử trí carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thước nhỏ : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Ung thư - Mã số: 62.72.01.49 / Ngô Viết Thịnh; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn Công Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2017. - 182tr.; 29cmTóm tắt: Khảo sát một số lớn bệnh nhân carcinôm tuyến giáp dạng nhú đã được điều trị tại Bệnh viện Ung bướu Tp. Hồ Chí Minh từ 2005 - 2010; theo dõi, phát hiện tái phát và xử trí thích hợp các yếu tố tiên lượng được phân tích, đánh giá sự liên quan và tái phát
▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | CHẨN ĐOÁN | UNG THƯ TUYẾN GIÁP | ĐIỀU TRỊ | CARCINÔM▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / CH121Đ
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
2/. Giá trị của CRP, Interleukin-6 và bảng câu hỏi CAT trong chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Lao - Mã số: 62.72.01.50 / Thái Thị Thuỳ Linh; Người hướng dẫn khoa học: Quang Văn Trí, Lê Hoàng Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 148tr. : Minh hoạ; 29cmTóm tắt: Tổng quan về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Đánh giá vai trò của CRP, Interleukin-6 và điểm số CAT giúp nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Xác định độ nhạy, độ đặc hiệu của sự kết hợp CAT, CRP, Interleukin 6 trong chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | Y HỌC | BỆNH PHỔI | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / GI-100TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
3/. Giá trị nồng độ MR - proANP trong chẩn đoán và tiên lượng trên bệnh nhân khó thở cấp : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Hoá sinh y học - Mã số: 62.72.01.12 / Nguyễn Chí Thanh; Hướng dẫn khoa học: Lê Xuân Trường. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 184tr.; 29cmTóm tắt: Xác định nồng độ MR-proANP trên bệnh nhân khó thở do suy tim, viêm phổi, suy tim kèm viêm phổi. Xác định giá trị của MR-proANP trong chẩn đoán khó thở do suy tim và trong theo dõi tử vong trên các nhóm đối tượng trên▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | BỆNH NHÂN | TIÊN LƯỢNG | CHẨN ĐOÁN | KHÓ THỞ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / GI-100TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
4/. Giá trị của Neutrophil gelatinase associated lipocaline huyết tương trong chẩn đoán sớm tổn thương thận cấp và tiên lượng ở bệnh nhân điều trị tích cực : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Nội thận - Tiết niệu - Mã số: 62.72.01.46 / Phan Thị Xuân; Hướng dẫn khoa học: Đặng Vạn Phước. - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 154tr.; 29cmTóm tắt: Xác định giá trị của Neutrophil gelatinase associated lipocaline huyết tương trong dự đoán tổn thương thận cấp cùng mức độ nặng của tổn thương thận cấp và điều trị thay thế thận cũng như tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết điều trị tại khoa điều trị tích cực▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | CHẨN ĐOÁN | BỆNH THẬN▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / GI-100TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
5/. Giá trị của X quang và siêu âm trong sàng lọc ung thư vú ở phụ nữa từ 40 tuổi trở lên : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Dịch tễ học - Mã số: 62.72.01.17 / Hồ Hoàng Thảo Quyên; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chấn Hùng, Đỗ Văn Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 171tr.; 29cmTóm tắt: Tổng quan về bệnh ung thư vú, các nghiên cứu về sàng lọc ung thư vú và tính toán chi phí-hiệu quả của sàng lọc ung thư vú; Nghiên cứu tỉ lệ ung thư vú được chẩn đoán bằng X quang, siêu âm và kết hợp; Xác định độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán dương, giá trị tiên đoán âm của X quang, siêu âm, X quang kết hợp siêu âm vú trong sàng lọc ung thư vú từ đó đề xuất xây dựng mô hình sàng lọc ung thư vú cho phụ nữ từ 40 tuổi trở lên▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | Y HỌC | DỊCH TỄ HỌC | CHẨN ĐOÁN | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / GI-100TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
6/. Giá trị của nghiệm pháp kích thích gonatropin trong chẩn đoán dậy thì sớm trung ương : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Nhi khoa - Mã số: 62.72.01.05 / Huỳnh Thị Vũ Quỳnh; Hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Trụ, Phạm Thị Minh Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2017. - 202tr.; 29cmTóm tắt: Mô tả các đặc điểm dân số chung của bệnh nhi dậy thì sớm. Xác định tỉ lệ các nguyên nhân gây dậy thì sớm. Xác định giá trị chẩn đoán của LH, FSH, tỉ số LH/FSH nền trong chẩn đoán dậy thì sớm trung ương. Xác định giá trị chẩn đoán của LH, FSH, tỉ số LH/FSH sau kích thích bằng Dipherelin trong chẩn đoán dậy thì sớm trung ương. Xác định thời điểm tối ưu để lấy máu làm nghiệm pháp kích thích▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | TUỔI DẬY THÌ | DẬY THÌ SỚM | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / GI-100TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
7/. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị bướu mô đệm đường tiêu hoá : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Ung thư - Mã số: 62.72.01.49 / Diệp Bảo Tuấn; Hướng dẫn khoa học: Trần Văn Phơi. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 184tr.; 29cmTóm tắt: Khảo sát các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, giải phẫu bệnh và hoá mô miễn dịch của bướu mô đệm đường tiêu hoá. Đánh giá kết quả điều trị bướu mô đệm đường tiêu hoá. Xác định các yếu tố tiên lượng liên quan đến sống còn toàn bộ
▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | BƯỚU | CHẨN ĐOÁN | HỆ TIÊU HOÁ | ĐIỀU TRỊ | BƯỚU MÔ ĐỆM▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / NGH305C
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
8/. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả của xét nghiệm PSA (Prostate specific antigen) huyết thanh trong tầm soát và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt : Luận án Tiến sĩ Sinh học - Chuyên ngành: Hoá sinh học - Mã số: 63.42.30.15 / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Hướng dẫn khoa học: Phan Chiến Thắng, Vũ Quang Huy. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 141tr.; 29cmTóm tắt: Xác định mối tương quan giữa PSA toàn phần (tPSA) và tỷ lệ fPSA/tPSA(%)
với tuổi, thể tích TTL và độ biệt hoá mô học. Khảo sát vai trò tầm soát bệnh lý tuyến tiền liệt của xét nghiệm PSA. Nâng cao độ nhạy và độ đặc hiệu của xét nghiệm PSA bằng cách kết hợp các giá trị tPSA, tỷ lệ fPSA/tPSA (%), tuổi và thể tích TTL thông qua R và SVM
▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | XÉT NGHIỆM PSA | UNG THƯ | TUYẾN TIỀN LIỆT | TẦM SOÁT | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / NGH305C
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
9/. Nghiên cứu phương pháp sinh thiết xuyên thành ngực trong chẩn đoán tổn thương phổi : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Ngoại lồng ngực - Mã số: 62.72.01.24 / Đồng Đức Hưng; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khôi, Cao Văn Thịnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 159tr.; 29cmTóm tắt: Nghiên cứu khả năng của phương pháp sinh thiết xuyên thành lồng ngực trong chẩn đoán bệnh lý ác tính của tổn thương phổi bằng kim sinh thiết cắt tự động dưới hướng dẫn của CT scan có so sánh với kết quả mô học sau phẫu thuật. Xác định được tỉ lệ tai biến và các yếu tố nguy cơ khi thực hiện, từ đó đề xuất chỉ định sinh thiết được hiệu quả cao và an toàn▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | CHẤN THƯƠNG | CHẨN ĐOÁN | PHỔI | SINH THIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / NGH305C
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
10/. Nghiên cứu hướng chẩn đoán và xử trí kén khí phổi : Luận án Tiến sĩ Y học - Chuyên ngành: Ngoại lồng ngực - Mã số: 62.72.01.24 / Châu Phú Thi; Hướng dẫn khoa học: Lê Nữ Thị Hoà Hiệp, Nguyễn Văn Khôi. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 109tr.; 29cmTóm tắt: Xây dựng hướng chẩn đoán ở các bệnh nhân có bệnh lý kén khí phổi được xử trí ngoại khoa. Đánh giá kết quả điều trị ngoai khoa và xác định các yếu tố liên quan đến tỉ lệ thành công trong can thiệp ngoại khoa căn bệnh này▪ Từ khóa: BỆNH PHỔI | CHẨN ĐOÁN | KÉN KHÍ PHỔI | LUẬN ÁN TIẾN SĨ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / NGH305C
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
|
|
|