- TÌM KIẾM -
TÀI LIỆU SỐ HÓA
|
|
1/. Chiến lược dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2000 định hướng đến năm 2015 / Uỷ ban dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Cần Thơ. - Cần Thơ : Uỷ ban Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, 1993. - 64tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Nghị quyết lần thứ tư khoá VII, chỉ thị 08, quyết định của UBND tỉnh Cần Thơ về phê duyệt chiến lược dân số KHH gia đình 2000 &2015, chiến lược dân số KHH gia đình đến năm 2000 định hướng đến năm 2015▪ Từ khóa: CHIẾN LƯỢC | CẦN THƠ | DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 363.9 / CH305L
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
2/. Dân số và những tác động đến phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang : Luận án Tiến sĩ Địa lí - Chuyên ngành: Địa lí học - Mã số: 62.31.95.01 / Huỳnh Phẩm Dũng Phát; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thuỳ Dương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 176tr. : Minh hoạ; 29cmTóm tắt: Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về dân số, tác động của dân số đến phát triển kinh tế - xã hội dưới góc độ địa lí học; Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến dân số tỉnh Tiền Giang; Phân tích tình hình biến động các đặc điểm dân số tỉnh Tiền Giang thông qua các tiêu chí đánh giá, từ đó đề xuất các giải pháp phát triển dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang trong tương lai▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | ĐỊA LÍ | DÂN SỐ | TIỀN GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 304.60959783 / D121S
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
3/. Điều tra gia đình vùng thôn quê năm 1971 tại 16 tỉnh ở Việt Nam = Population survey in rural areas in Vietnam 1971 / Bộ Kế hoạch và Phát triển quốc gia. - Sài Gòn : Viện Quốc gia thống kê, 1973. - 40tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các bảng thống kê số liệu điều tra gia đình năm 1971 ở vùng nông thôn bao gồm 16 tỉnh: Châu Đốc, Phong Dinh, Khánh Hoà, Tuyên Đức, Định Tường, Kiên Giang, Sa Đéc, Quảng Nam, Ba Xuyên, Thừa Thiên, An Giang, Bình Dương, Đắc Lắc, Bình Định, Phước Tuy, Long An▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / Đ309TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
4/. Điều tra dân số năm 1970 tại 14 thành phố ở Việt Nam = Population surveys of 14 cities in Vietnam / Bộ Kế hoạch và Phát triển quốc gia. - Sài Gòn : Viện Quốc gia thống kê, 1973. - 110tr.; 27cmTóm tắt: Tài liệu thống kê tình hình dân số của 14 tỉnh của Việt Nam năm 1970 về độ tuổi, tôn giáo, học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân... trong đó có Cần Thơ▪ Từ khóa: DÂN SỐ | CẦN THƠ | 1970 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.609597 / Đ309TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
5/. Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu phát triển / Nguyễn Công Bình. - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 274tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tài nguyên thiên nhiên ĐBSCL nhìn từ quá trình khai thác, dân số và môi trường, kinh tế hàng hoá và nông hộ, xu thế đô thị hoá, văn hoá và phát triển vai trò nhà nước trong tiến trình quản lý phát triển vùng▪ Từ khóa: DÂN SỐ | TÀI NGUYÊN | KINH TẾ | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 338.95978 / Đ455B
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
6/. Học vấn và mức sinh : Sách chuyên khảo / Đỗ Thịnh, Văn Tạo, Đặng Xuân Thao. - H. : Thống kê, 1997. - 173tr.; 19cmTóm tắt: Sách chia thành 2 phần chính trình bày phân tích học vấn và mức sinh phạm vi cả nước, các vùng, các tỉnh; phân tích học vấn và mức sinh các huyện trong cả nước▪ Từ khóa: DÂN SỐ | MỨC SINH | THỐNG KÊ | CẦN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.609597 / H419V
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
|
|
|