- TÌM KIẾM -
TÀI LIỆU SỐ HÓA
|
|
1/. Bài toán giải chập trong thống kê phi tham số : Luận án Tiến sĩ Toán học - Chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và thống kê Toán học - Mã số: 62.46.01.06 / Cao Xuân Phương; Hướng dẫn khoa học: Đặng Đức Trọng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 94tr.; 29cmTóm tắt: Trình bày chỉnh hoá Tikhonov cho bài toán giải chập tương ứng với trường hợp (i), chỉnh hoá tham số chóp cho bài toán giải chập tương ứng với trường hợp (ii), và chỉnh hoá Tikhonov cho bài toán giải chập tương ứng với trường hợp (iii)
▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | TOÁN HỌC | PHI THAM SỐ | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 519.5 / B103T
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
2/. Cần Thơ 25 năm xây dựng và phát triển 1975 - 2000. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2000. - 282tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Số liệu kinh tế xã hội tổng hợp tỉnh Cần Thơ bao gồm: Các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu, đất đai - dân số - đơn vị hành chính, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, thương mại - giao thông - bưu điện - du lịch, giáo dục - y tế - văn hoá xã hội - TDTT và số liệu kinh tế xã hội các huyện, thành phố, thị xã▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
3/. Điều tra gia đình vùng thôn quê năm 1971 tại 16 tỉnh ở Việt Nam = Population survey in rural areas in Vietnam 1971 / Bộ Kế hoạch và Phát triển quốc gia. - Sài Gòn : Viện Quốc gia thống kê, 1973. - 40tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các bảng thống kê số liệu điều tra gia đình năm 1971 ở vùng nông thôn bao gồm 16 tỉnh: Châu Đốc, Phong Dinh, Khánh Hoà, Tuyên Đức, Định Tường, Kiên Giang, Sa Đéc, Quảng Nam, Ba Xuyên, Thừa Thiên, An Giang, Bình Dương, Đắc Lắc, Bình Định, Phước Tuy, Long An▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / Đ309TR
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
4/. Học vấn và mức sinh : Sách chuyên khảo / Đỗ Thịnh, Văn Tạo, Đặng Xuân Thao. - H. : Thống kê, 1997. - 173tr.; 19cmTóm tắt: Sách chia thành 2 phần chính trình bày phân tích học vấn và mức sinh phạm vi cả nước, các vùng, các tỉnh; phân tích học vấn và mức sinh các huyện trong cả nước▪ Từ khóa: DÂN SỐ | MỨC SINH | THỐNG KÊ | CẦN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.609597 / H419V
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
5/. Lịch sử ngành Thống kê TP. Cần Thơ 30 năm xây dựng và phát triển / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2006. - 159tr.; 26cmTóm tắt: Khái quát về tổ chức, hoạt động và thành tựu đạt được của ngành theo từng giai đoạn lịch sử của địa phương▪ Từ khóa: CẦN THƠ | LỊCH SỬ | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / L302S
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
6/. Một số phương pháp ngẫu nhiên cho bài toán cực đại hoá xác suất hậu nghiệm không lồi trong học máy : Luận án Tiến sĩ Hệ thống thông tin - Chuyên ngành: Hệ thống thông tin - Mã số: 9.48.01.04 / Bùi Thị Thanh Xuân; Người hướng dẫn khoa học: Thân Quang Khoát, Nguyễn Thị Oanh. - H. : Đại học Bách khoa Hà Nội, 2020. - 131tr. : Minh hoạ; 29cmTóm tắt: Trình bày về một số kiến thức cơ sở như bài toán MAP không lồi, tối ưu ngẫu nhiên, mô hình xác suất đồ thị, các phương pháp suy diễn trong mô hình xác suất đồ thị, mô hình chủ đề, thuật toán tối ưu ngẫu nhiên OPE; Một số đề xuất phương pháp tối ưu ngẫu nhiên cho bài toán suy diễn hậu nghiệm trong mô hình chủ đề với hàm mục tiêu không lồi; Trình bày thuật toán cải tiến mới GOPE giải bài toán MAP không lồi trong mô hình chủ đề thông qua khai thác phân phối Bernoulli với xác suất p ∈ (0,1) phù hợp▪ Từ khóa: LUẬN ÁN TIẾN SĨ | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | DỮ LIỆU | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / M458S
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê quận Bình Thuỷ 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Bình Thuỷ biên soạn. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Bình Thuỷ, 2005. - 132tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hâu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp quận Bình Thuỷ năm 2004▪ Từ khóa: BÌNH THUỶ | CẦN THƠ | KINH TẾ XÃ HỘI | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Thốt Nốt. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Thốt Nốt, 2005. - 144tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp huyện Thốt Nốt năm 2004▪ Từ khóa: KINH TẾ XÃ HỘI | THỐT NỐT | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2006 = Statistical yearbook Can Tho city 2006 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2007Tóm tắt: Gồm các phần: Chỉ tiêu KTXH chủ yếu, đất đai - khí hậu, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông nghiệp - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, thương mại - giá cả, đầu tư - xây dựng, vận tải - bưu điện, giáo dục y tế, văn hoá xã hội, danh mục doanh nghiệp và số liệu cả nước▪ Từ khóa: 2006 | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2011 = Can Tho city Statistical yearbook 2011 : Lưu hành nội bộ. - Cần Thơ : Tổng hợp Cần Thơ, 2012. - 327tr. : Biểu đồ; 24cmĐTTS ghi: Cục Thống kê TP. Cần ThơTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và mức sống dân cư của thành phố Cần Thơ năm 2011▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI
»
MARC
|
Mời bạn đến Phòng đọc Điện tử để xem tài liệu số hóa !
-----
|
|
|
|
|